Xe Tải ISUZU 1.4 Tấn Thùng Bạt
1 ₫
Tên Xe : ISUZU 1.4 Tấn
Loại Thùng: Thùng Lửng, Bạt, Bảo ôn, Đông Lạnh (tùy chọn)
Giá khuyến mại : liên hệ
Bảo hành: 3 năm / 100.000 km
Tải trọng cho phép: 1.150 KG
Trọng lượng toàn bộ: 3.550 KG
Số người cho phép: 03 người
Kích thước tổng thể: 5.350 x 1.860 x 2.740 mm
Kích thước lòng thùng: 3.570 x 1.720 x 650/1.750 mm
xe tải isuzu 1.4 tấn thùng bạt (QKR55F) / Hỗ trợ vay ngân hàng lên tới 80% giá trị xe.
xe tải isuzu 1.4 tấn ( QKR55H) dòng xe tải nhập khẩu từ nhật bản về cung cấp tại thị trường việt nam. xe với nhiều ưu điểm nổi trội như: Tiết kiệm nhiên liệu, động cơ vận hành bền bỉ, độ bền cao, xe tải isuzu 1.4 tấn lựa chọn cho mọi nhà.
1. Nội thất xe tải isuzu 1.4 tấn QKR.
Nội thất xe tải isuzu 1.4 tấn QKR được trang bị nội thất khá là rộng rãi thoải mải khi sử dụng, bên cạnh đó xe còn được bố trí khá nhiều tiện ích như: Hộc chứa đồ thoải mái và bố trị thuận với tầm tay, cửa kính xe sử dụng kính chỉnh điện nhẹ nhàng trong thao tác sử dụng, … và các thành phần bên trong được bố trí thuận tiện, gọn gàng nhất cho người sử dụng.
2. Ngoại thất xe tải isuzu 1.4 tấn QKR.
Ngoại thất xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR điểm đáng chú nhất của dòng xe tải Isuzu QKR nằm ở phần cụm đèn xe phía trước. Xe tải isuzu QKR được bố trí đèn khá sáng, tuổi thọ đèn khá dài, bền bỉ, thị trường chiếu sáng lớn, các đèn khác bố trí gọn xung quang, giúp tin hiệu chiếu sáng của xe phân định rõ ràng dù là xe vận hành ban đêm hay trong sương mù.
3. Thông số kỹ thuật xe tải isuzu 1.4 tấn thùng bạt.
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 2205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1240 | kG |
– Cầu sau : | 965 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1150 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 3550 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5350 x 1860 x 2740 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3570 x 1720 x 650/1750 | mm |
Khoảng cách trục : | 2750 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4JB1 E2N | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2771 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 67 kW/ 3400 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Một số chương trình hỗ trợ trước và sau bán hàng.
- Hỗ trợ làm biển số: Tư vấn làm thủ tục đăng kí, đăng kiểm.
- Đóng thùng theo yêu cầu: Thùng kín, thùng bảo ôn, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, xe gắn cẩu …..
- Mua xe trả góp : khách hàng có thể vay 40 > 85% giá trị xe, thời gian từ 24 > 83 tháng, chỉ cần CMND, sổ hộ khẩu, đăng kí kết hôn,hoặc chứng nhận độc thân photo không cần công chứng.
- Dịch vụ bảo hành:Bảo hành chính hãng, sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng mang đến sự an tâm nhất cho quý khách khi mua xe.
Để nhận chương trình khuyến mãi và giá tốt nhất vui lòng liên hệ:
HOTLINE: 0916.145.186 – 0986.701.531
ĐỊA CHỈ XEM XE:
DC: 138 QL1A, P. TAM BÌNH, Q. THỦ ĐỨC, TP.HỒ CHÍ MINH
ĐC : 10/9. QUỐC LỘ 13. P, VĨNH PHÚ. TX, THUẬN AN. BÌNH DƯƠNG
Email: buivancuongoto@gmail.com
Chân thành cám ơn quý khách hàng đã xem và ủng hộ sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.